HÃY TÍN THÁC.
-"Các con thân mến,
Hôm nay cũng vậy, Mẹ kêu gọi các con hãy tín thác nhiều hơn nơi Mẹ và Con của Mẹ. Chúa đã chiến thắng bằng cái chết và sự phục sinh của Ngài và qua Mẹ, Ngài kêu gọi các con hãy là một phần niềm vui của Ngài (một phần trong thông điệp ngày 25/4/2006)
-"Hỡi các con, hãy tín thác hơn nơi Mẹ vì Mẹ ở đây để giúp đỡ các con và hướng dẫn các con trên con đường mới về cuộc sống mới." (Một phần của thông điệp ngày 25/10/1992)
-"Các con thân mến, Mẹ mời gọi tất cả các con hãy tin tưởng hơn nơi Mẹ và sống các thông điệp của Mẹ một cách sâu đậm. " (Một phần của thông điệp ngày 25/5/1994)
-"Các con thân mến, Hãy lắng nghe, bởi vì Mẹ muốn nói với các con và mời gọi các con có thêm đức tin và sự tin tưởng nơi Thiên Chúa, Ngài yêu thương các con vô cùng. "(Một phần của thông điệp ngày 25/8/1996)
Định nghĩa:
TÍN THÁC, TIN TƯỞNG: Tin cậy và tin vào sư thật, giá trị, sự khả tin của một người hay sự việc, đức tin.
-------------- TRUST:
Dear children! Also today I call you to have more trust in me and my Son. He has conquered by His death and resurrection and, through me, calls you to be a part of His joy. part message, April 25, 2006
Pray, dear children, and have more trust in me because I am here in order to help you and to guide you on a new path toward a new life. part message, October 25, 1992
Dear children! I invite you all to have more trust in me and to live my messages more deeply. part message, May 25, 1994
Dear children! Listen, because I wish to speak to you and to invite you to have more faith and trust in God, who loves you immeasurably. part mesage, August 25, 1996
TRUST – Reliance on and confidence in the truth, worth, reliability etc, of a person or thing; faith. (Collins English Dictionary)

|